140 Sương Nguyệt Anh, P. Châu Phú A, TP Châu Đốc, An Giang
Giờ làm việc: 7h30 - 17h15h (T2 - CN)
googlefacebookyoutobeasdasd

Sikatop Seal 107 Vữa Chống Thấm và Bảo Vệ Đàn Hồi

  • Mã sản phẩm: Vữa Chống Thấm và Bảo Vệ Đàn Hồi Sikatop Seal 107
  • 1,440,000 đ 960,000 đ
Chọn số lượng:
- +

Vữa chống thấm cho độ bám dính cao, khả năng che phủ lớn, lớp chống thấm có độ đàn hồi nhẹ, chịu được áp lực nước mà không ngấm nước. Sikatop seal 107 dùng chống thấm đàn hồi bên trong và bên ngoài nhà, trong công tác sửa chữa và bảo vệ chống sương giá, các tác nhân khử băng.

Sika top 107 sau khi chống thấm trong lòng bể chứa nước đã được LAS-XD13 chứng nhận an toàn đạt tiêu chuẩn chứa nước cấp dùng trong sinh hoạt. 

Ứng dụng Sikatop seal 107 chống thấm

  • Bể nước uống
  • Tầng hầm
  • Sân thượng và ban công
  • Cầu
  • Tường chắn
  • Trám các vết nứt chân chim, không phải là vết nứt đang phát triển

Sikatop seal 107 vật liệu chống thấm gốc xi măng – polyme (polymer-modified cementitious waterproofing material) có giấy chứng nhận số: 27-13 (Sika04-2016) cấp ngày 03/06/2016. 

Sản phẩm Phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD 2.5 nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu trám khe. Được phép sử dụng dấu hợp quy (Cr Mark) theo phương thức 5 (Scheme 5).

Bạn cần hỗ trợ ?

Chăm sóc khách hàng

  • Gỗ và Vật liệu: 0977.777.076 (Ms. Thanh)
  • Thiết kế xây dựng: 02966.588.588
  •                                   (Mr. Nghiệp)
  •  
  •  

Điểm hữu dụng vữa chống thấm Sikatop Seal 107

Bộ sản phẩm gồm 2 thành phần đóng gói riêng lẻ được chế tạo sẵn và chỉ việc trộn đều để chống thấm, có thể gia công lên bề mặt cần chống thấm bằng máy phun công nghiệp chuyên dụng

  • Dễ trộn và dễ thi công
  • Có độ sệt như hồ dầu, có thể thi công bằng bay.
  • Kết dính tốt với các bề mặt đặc chắc.
  • Không thấm nước
  • Là lớp cản hiệu quả chống lại quá trình cacbonat hóa
  • Không độc,Không ăn mòn
  • Độ đàn hồi nhẹ

Thông tin kỹ thuật sikatop seal 107

Dạng/màu:

  • Thành phần A: Chất lỏng/ trắng
  • Thành phần B: Bột/xám
  • Đóng gói: 25 Kg/ bộ (A + B)

Lưu trữ: Nơi khô mát có bóng râm.

Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong thùng nguyên chưa mở.

 

Thông số kỹ thuật 

  • Khối lượng thể tích
  • Thành phần A: ~1.02 Kg/lít
  • Thành phần B: ~1.40 Kg/lít cho khối lượng thể tích đổ đống
  • Vữa mới trộn: ~2.10 Kg/lít

Tỉ lệ trộn vữa chống thấm

Độ sệt như hồ dầu:

  • Thành phần A:B = 1:4,0 theo khối lượng
  • Thành phần A:B = 1:2,9 theo thể tích

Định mức sikatop seal 107

  • Chống thấm phòng tắm, sân thượng, ban công: 1.5 Kg/m2/lớp
  • Chống thấm cho những nơi có áp lực nước lên đến 1 m: 1.5 Kg/m2/lớp
  • Chống thấm cho những nơi có áp lực nước trên 1 m hoặc chống sương giá: 2.0 Kg/m2/lớp
  • Có thể thi công nhiều lớp, tối thiểu (02) hai lớp trở lên mới có hiệu quả chống thấm
  • Độ dày của mỗi lớp: Tối đa 2 mm

Lưu ý: Có thể thi công 3 lớp cho những nơi thấm nước trầm trọng.

  • Thời gian cho phép thi công: ~30 phút ở nhiệt độ 37C và độ ẩm môi trường 65 %
  • Cường độ uốn: >= 10 N/mm2 tại 28 ngày, tiêu chuẩn ASTM C-348
  • Cường độ kết dính: >= 15 N/mm2 với nền bê tông đã được chuẩn bị và làm ẩm

Nhiệt độ thi công

  • Tối thiểu: 8oC
  • Tối đa: 40oC

Hướng dẫn thi công Sikatop Seal 107 chống thấm

quytrinhchongthamsikatopseal107

Chuẩn bị bề mặt tiêu chuẩn

  • Các bề mặt bê tông và vữa phải được làm sạch không dính dầu mỡ và các tạp chất khác.
  • Các bề mặt hút nước phải được bão hòa toàn bộ trước khi thi công lớp Skiatop Seal 107 thứ nhất.

Trộn

  • Trong các trường hợp thông thường, khi trộn toàn bộ hai thành phần với nhau sẽ tạo thành một loại hồ dầu sệt.
  • Trộn trong thùng sạch, cho thành phần bột từ từ vào thành phần lỏng và khuấy đều bằng cần trộn điện có tốc độ thấp (khoảng 500 vòng/phút)
  • Thi công chống thấm

    Không sử dụng hơn 4 Kg Sikatop Seal 107 cho 1m2 với một lần thi công. Sika 107 không dùng cho các bề mặt trang trí và có thể để lộ những lốm đốm trắng khi thời tiết ẩm, điều này ảnh hưởng đến thẩm mỹ nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng của các lớp phủ chống thấm.

  • Thi công lớp thứ nhất khi bề mặt đang còn ẩm do được bão hòa.
  • Vữa sau khi trộn đăc sệt như hồ dầu nên thi công chống thấm bằng con lăn (lu lăn), chổi nylon cứng (chổi quét sơn) hoặc máy phun sơn áp lực
  • Để cho bề mặt sika 107 đông cứng lại từ 4 đến 8 giờ ở nhiệt độ trên 20oC trước khi thi công lớp thứ hai.
  • Khi thi công trên sàn, để tránh nguy cơ làm tổn hại đến lớp thứ nhất nên thi công lớp thứ hai sau 24 giờ.
  • Nếu lớp thứ hai được thi công sau 12 giờ hoặc muộn hơn, phải làm ướt lớp thứ nhất bằng nước, phun sương tạo ẩm  .
  • Bảo dưỡng bề mặt

    Thông thường không cần thiết, nhưng cần tiến hành các biện pháp phòng ngừa nếu thi công trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời hoặc nơi có nhiều gió.

 

Sản phẩm cùng loại

Sikadur - 31 CF Normal (Bộ 1,2kg) keo cấy thép râu, trám nứt bê tông 2TP

Sikadur - 31 CF Normal (Bộ 1,2kg) keo cấy thép râu, trám nứt bê tông 2TP

Sikadur®-31 CF Normal là keo kết dính Epoxy 2 thành phần, không dung môi để neo cấy, gắn thép vào bê tông, dán sắt, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh và trám khe kết nối
Sản phẩm dạng vữa sửa chữa và kết dính hai thành phần, kết hợp giữa nhựa epoxy và chất trám cường độ cao, không dung môi để neo cấy thép chờ và trám khe kết nối bê tông.
Độ sệt dẻo của sản phẩm cho phép thi công định vị một cách dễ dàng hiệu suất cao, đa dụng cho tất cả các kích thước.
Ứng dụng Sikadur®-31 CF Normal chất kết dính gốc Epoxy

Lớp kết nối mỏng vững chắc
Chất kết dính định vị cố định cho các thanh thép chờ
Có thể dùng cho bê tông, sắt, thép, nhôm, gạch ceramic, gỗ, thủy tinh, polyester, epoxy, …
Sửa chữa bê tông
Trám các lỗ hổng
Trám các vết nứt và bề mặt

Điểm ưu việt của Sikadur®-31 CF Normal chất kết dính hai thành phần


Là sản phẩm rất hữu dụng, cung cấp cho người sử dụng các ưu điểm sau:


Dễ thi công


Thích hợp thi công cho cả bề mặt khô và ẩm ướt


Sản phẩm không bị võng, ngay cả khi nhiệt độ cao


Không đông cứng, không gây co ngót


Kết dính tuyệt hảo với bê tông và nhiều vật liệu khác


Cường độ cao, sớm


Các thành phần có màu khác nhau (để kiểm soát việc trộn)

Kháng mài mòn cao
Sikadur 732 (Bộ 1kg) keo kết nối bê tông cũ mới 2TP

Sikadur 732 (Bộ 1kg) keo kết nối bê tông cũ mới 2TP

Ứng dụng Sikadur 732

Kết nối vĩnh viễn cho vữa hoặc bê tông mới trộn với bê tông đã đông cứng, gạch, gạch men, thép hoặc các chất vật liệu xây dựng khác.
Dùng để trám các vết nứt chân chim và được dùng như lớp phủ bảo vệ cho các bộ phận thép, như bệ neo.

Điểm hữu dụng chất kết nối Sikadur 732
Sikadur 732 tạo lớp kết nối mà cường độ kéo của nó cao hơn cường độ của bê tông rất nhiều. Do đó nó rất thích hợp để dùng ở những nơi cần kết nối bê tông mới với bê tông hiện hữu. 

Dễ thi công
Không dung môi
Không bị tác động bởi độ ẩm
Hiệu quả cao ngay cả trên bề mặt ẩm
Thi công được ở nhiệt độ thấp
Cường độ kéo cao

Thông tin về sản phẩm Sikadur 732 chất kết nối gốc epoxy

Màu: Xám nhạt
Đóng gói: 1 Kg & 2 Kg/ bộ
Thời hạn sử dụng: 12 tháng khi chưa mở
Lưu trữ nơi khô ráo trên 0o C và tối đa là +2500 C.

Thông số kỹ thuật Sikadur 732

Khối lượng thể tích: ~1.4 Kg/lít (đã trộn)
Tỷ lệ trộn: Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng)
Thời gian cho phép thi công (với bộ 1 Kg)




Nhiệt độ (0C)


Thời gian




400C


20 phút




200C


40 phút




300C


90 phút




Lưu ý: Để kéo dài thời gian cho phép thi công, có thể lưu trữ thành phần A&B trong phòng lạnh trước khi trộn.
Mật độ tiêu thụ sikadur 732: 0.3 – 0.8 Kg/m2 tùy thuộc vào độ nhám và độ rỗng bề mặt, vv.
Thời gian ở:




Nhiệt độ (0C)


Thời gian




400C


2 giờ




300C


3 giờ




Cường độ nén @ 7 ngày: > 35 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Modul nén @ 7 ngày: > 600 MPa (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Cường độ kéo @ 7 ngày: > 14 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày: 1% (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Cường độ kết dính (liên kết cắt trượt):
Với bê tông @ 2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
SikaCeram®-200 HP - keo dán gạch (25kg)

SikaCeram®-200 HP - keo dán gạch (25kg)

SikaCeram®-200 HP là keo dán gạch gốc xi măng có khả năng kháng nước với công thức đặc biệt dùng để dán gạch cho sàn, tường trên bề mặt bê tông, nền vữa và các hạng mục trong nhà, ngoài trời. Sản phẩm sử dụng cho các loại gạch men, gạch đồng chất, mosaic hay đá granite, đá marbles.
Đặc điểm

Thi công đơn giản (Thêm đúng lượng nước sạch được yêu cầu)
Kháng nước, có thể sử dụng trong khu vực ẩm ướt như toilet, phòng bếp
Bám dính rất tốt
Không cần phải ngâm gạch trước khi dán
Chất lượng ổn định
Vận chuyển dễ dàng và thi công
Chịu được thời tiết và bền
Sika AnchorFix® S keo cấy thép

Sika AnchorFix® S keo cấy thép

ỨNG DỤNG

Neo thép/ thép chịu lực
Thép ren
Bulông hay các hệ thống cố định đặc biệt trên các bề mặt:

Bê tông
Bề mặt gạch đặc hay rỗng

ĐẶC ĐIỂM

Đóng rắn nhanh
Không võng, kể cả trên phương đứng
Đánh giá thử nghiệm neo thép trong bê tông không nứt theo ETA
Ít hao hụt.

 
Sika® TileBond GP - keo dán gạch (25kg)

Sika® TileBond GP - keo dán gạch (25kg)

Sika® TileBond GP là keo dán gạch đóng gói sẵn gốc xi măng, dùng để dán cho các loại gạch ceramic, gạch đồng chất ( kích thước vừa và nhỏ).
Sika® TileBond GP dùng như một lớp keo mỏng hoặc dày cho cho sàn và tường nội thất.
Đặc điểm

Kháng nấm, kháng ẩm tốt
Trộn sẵn ở nhà máy – chất lượng ổn định
Khả năng làm việc tốt. Tiết kiệm thời gian thi công, chi phí nguyên vật liệu
Độ bám dính tốt
Gạch có thể điều chỉnh trong vòng 20 phút sau khi thi công
Sử dụng linh hoạt cho nhiều hạng mục với yêu cầu khác nhau
Không cần phải ngâm gạch trong nước trước khi thi công
Sikament-2000 AT
860,000 đ
1,290,000 đ

Sikament-2000 AT

PHỤ GIA GIẢM NƯỚC CAO CẤP VÀ KÉO DÀI THỜI GIAN NINH KẾT CHO BÊ TÔNG
MÔ TẢ
Sikament®-2000 AT (N) được dùng như một tác nhân làm giảm nước hiệu quả cao và siêu hoá dẻo có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết để sản xuất bê tông có cường độ cao ở khí hậu nóng.
Sikament®-2000 AT (N) phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại G.
ỨNG DỤNG Sikament®-2000 AT (N) được đặc biệt sử dụng cho bê tông cường độ cao cần duy trì độ sụt lâu dài trong điều kiện khí hậu nóng như:
▪ Bê tông dự ứng lực đổ tại công trình;
▪ Cọc nhồi cường độ cao;
▪ Cầu và kết cấu công xon (đúc hẫng);
▪ Cấu kiện mỏng có mật độ cốt thép dày.
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM Sikament®-2000 AT (N) cung cấp các đặc tính sau :
Cải thiện tính thi công một cách đáng kể mà không cần tăng nước;
▪ Cho phép giảm xi măng đáng kể so với bê tông không dùng phụ gia; ▪
▪ Cường độ ban đầu và cuối cùng tăng đáng kể;
▪ Đặc biệt thích hợp khi đổ bê tông ở nhiệt độ tăng;
▪ Duy trì độ sụt của bê tông lâu dài;
▪ Cải thiện bề mặt hoàn thiện;
▪ Giảm hiện tượng co ngót và từ biến;
▪ Không chứa clorua
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Gốc hoá học Hỗn hợp Napthalen Formaldehyt Sulphonat và chất hữu cơ
Đóng gói 5 / 25 / 200 / 1000 L Ngoại quan / Màu sắc Chất lỏng / Nâu đậm Hạn sử dụng
Tối thiểu 1 năm nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Điều kiện lưu trữ Nơi khô mát có bóng râm Khối lượng thể tích 1.175–1.215 kg/l
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sự tư vấn đặc biệt Tất cả các loại xi măng Portland kể cả xi măng bền sulfat
Sikaflex® Construction (keo trám khe nứt)

Sikaflex® Construction (keo trám khe nứt)

Sikaflex Construction AP là keo trám khe gốc Poly Urethane một thành phần để trám nhét các khe co giãn trong kết cấu công trình, thi công dễ dàng, bám dính tốt, co giãn tới 25 %  
Sikaflex Contruction Ap Keo Trám Khe Một Thành Phần
Dùng để trám nhét các khe co giãn trong kết cấu công trình xây dựng nói chung. Ngoài ra còn dùng trám nhét xung quanh khung bao cửa, mặt dựng, lớp phủ,… cho bê tông, gạch ngói, gỗ, kim loại, chỗ tiếp xúc giữa nhựa PVC và kết cấu xây dựng. 
Ưu điểm Sikaflex construction AP

Một thành phần, sử dụng được ngay
Chịu ảnh hưởng của thời tiết, kháng lão hóa rất tốt
Khả năng co giãn đến 25 %
Bám dính rất tốt với nhiều loại bề mặt
Rất dễ thi công
Kháng lực xé rất tốt
Chứng nhận: Theo tiêu chuẩn ISO 11600 ( Loại F, tiêu chuẩn 25HM/20LM).
SiKa Plastocrete-N phụ gia chồng thấm bê tông

SiKa Plastocrete-N phụ gia chồng thấm bê tông

Sika Plastocrete N là phụ gia chống thấm bê tông, giảm co ngót phù hợp nhiều loại xi măng Porland, xi măng bền sulfat trong thi công bê tông kết cấu và bê tông khối lớn đặc biệt ở những cấu trúc chắn nước
 
Sika Plastocrete N Phụ Gia Chống Thấm Bê Tông
Phụ gia Plastocrete N sản xuất từ ligno sulfonat, không chứa clorua, phù hợp tiêu chuẩn ASTM C 494 Loại A – hóa dẻo giảm nước, tăng độ sụt của hỗn hợp bê tông khi giữ nguyên tỉ lệ Nước/Xi măng cho phép giảm lượng nước trộn mà vẫn giữ nguyên được độ sụt của hỗn hợp bê tông, thu được bê tông có cường độ cơ học cao hơn.
Plastocrete N dùng như tác nhân chống thấm và hóa dẻo cho bê tông với nhiều lợi ích sau:

Tăng khả năng chống thấm
Giảm thiểu co ngót
Tăng tính thi công
Tăng độ đặc chắc của bê tông,
Bê tông bề mặt hoàn thiện đẹp
Tăng cường độ và tuổi thọ của bê tông
Không chứa Clorua nên không ăn mòn cốt thép
Sikagard®-905 W (5 lít)
540,000 đ
750,000 đ

Sikagard®-905 W (5 lít)

Xử lý độ ẩm và hiện tượng kiềm hóa bề mặt – Tạo màng thẩm thấu cứng trên bề mặt
Sikagard®-905 W là sản phẩm lỏng, hệ nước có thể sử dụng ngay và tạo màng cứng chống thấm. Sikagard®-905 W sẽ trở nên trong suốt sau khi khô và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.

Có độ nhớt thấp
Trở nên trong suốt sau khi khô
Có thể dùng sơn hoặc giấy dán tường lên lớp phủ

ỨNG DỤNG
Sikagard®-905 W được dùng để ngăn ngừa sự hút ẩm trên bề mặt thạch cao hoặc vữa trát, gạch hoặc đá…Do sản phẩm có độ nhớt thấp nên dễ dàng thẩm thấu vào bề mặt nền và tạo thành màng chống thấm nước trong suốt rất hiệu quả.

Xử lý kiềm hóa bề mặt
Ngăn ngừa sự phát triển nấm mốc
Tăng độ cứng bề mặt và chống thấm
Sikament® R-7 N Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông

Sikament® R-7 N Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông



Sikament® R-7 N


Phụ gia giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông
Chất hóa dẻo và kéo dài thời gian ninh kết gốc Lignosulfonat cải tiến dùng để sản xuất bê tông chất lượng cao.
Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM C-494 loại D.


Chỉ trì hoãn thời gian ninh kết nhưng không làm chậm quá trình đông cứng;
Cho phép giảm đáng kể lượng xi măng so với bê tông thường;
Tăng cường độ cuối cùng;

Ứng dụng
Sikament® R-7 N được dùng trong bê tông khối lớn và bê tông kết cấu ở những nơi có yêu cầu kéo dài thời gian ninh kết và cải thiện tính thi công như:

Đổ bê tông khối lượng lớn nhưng muốn tránh hình thành khe lạnh;
Thời gian vận chuyển bê tông từ trạm trộn đến công trình dài;
Điều kiện đổ bê tông khó khăn và chi tiết;
Nhiệt độ môi trường cao.
 Đặc Điểm


Chỉ trì hoãn thời gian ninh kết nhưng không làm chậm quá trình đông cứng;
Cho phép giảm đáng kể lượng xi măng so với bê tông thường;
Tăng cường độ cuối cùng;
Khống chế tốt độ sụt ngay cả khi nhiệt độ môi trường tăng lên;
Giảm co ngót và từ biến;
Không có Clorua, không ăn mòn cốt thép.



Quy cách đóng gói
Thùng 5 / 25 L

Sika Latex TH
1,700,000 đ
2,000,000 đ

Sika Latex TH

MÔ TẢ
SikaLatex® TH là phụ gia loại nhũ tương Styrene Butadiene cải tiến được trộn với xi măng hoặc vữa ximăng-cát nhằm gia tăng tính kết dính và khả năng chống thấm.
ỨNG DỤNG
SikaLatex® TH là loại nhũ tương cao cấp, cải thiện đáng kể chất lượng của vữa xi măng như:
▪ Lớp hồ dầu (vữa kết nối)
▪ Lớp vữa dặm vá mỏng
▪ Lớp vữa trát chống thấm
▪ Lớp vữa cán sàn
▪ Vữa sửa chữa bê tông
▪ Lớp áo chống mài mòn
▪ Vữa dán gạch
▪ Vữa xây vữa dày 2cm
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
SikaLatex® TH cung cấp các ưu điểm như sau:
▪ Kết dính tuyệt hảo
▪ Giảm thiểu sự co ngót
▪ Tăng tính co giản
▪ Chống thấm tuyệt hảo
▪ Tăng tính kháng mài mòn hóa học.
Không độc SikaLatex® TH không bị chuyển thành dạng nhũ tương lại ngay cả trong những điều kiện có độ kiềm cao
▪ Thích hợp cho các lớp vữa trát tiếp xúc với nước uống ▪
▪ Lớp vữa trát sàn có cường độ cao Để chế tạo vữa trám và dặm vá ở những cần lớp hoàn thiện mỏng
▪ ▪ Chất kết dính cho lớp vữa trát
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Gốc hoá học Nhũ tương Styrene Butadiene
Đóng gói 5 / 25 / 200 L Ngoại quan / Màu sắc Lỏng / Trắng
Hạn sử dụng
Tối thiểu 6 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở
Điều kiện lưu trữ Nơi khô mát, có bóng râm Khối lượng thể tích 1.02 kg/l
Zalo
Zalo
Hotline: 0977.777.076